555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [tì so bong da hom nay]
7 thg 5, 2025 · Tì, trong tiếng Việt là một danh từ có nghĩa là một điểm hoặc một vết xấu trong một vật. Thuật ngữ này thường được sử dụng để chỉ những khuyết điểm, thiếu sót hoặc những yếu tố …
tì trong Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ tì trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta.
28 thg 11, 2022 · Tỳ và vị là hai tạng giữ những nhiệm vụ khác nhau trong cơ thể nhưng lại có mối liên quan chặt chẽ với hệ tiêu hóa. Nhờ có sự kết hợp của hai tạng này mà quá trình hấp thu, vận …
Tì là tác động lực lên một bề mặt thông qua tiếp xúc trực tiếp, có thể làm thay đổi hình dạng của đối tượng hoặc bề mặt đó.
Tì tì (khẩu ngữ) (dáng vẻ ăn, uống, ngủ) liên tục, không chịu thôi, không biết gì đến xung quanh, uống rượu tì tì, thức ăn...
Danh từ tì Một điểm hoặc một vết xấu trong một vật. Cái cốc này có tì.
(thường viết hoa) kí hiệu thứ nhất trong địa chi (lấy chuột làm tượng trưng; trước sửu), dùng trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc và một số nước châu á, trong đó có Việt Nam tuổi …
tì - đg. Để tay hoặc áp ngực lên để tựa vào : Không tì ngực vào bàn. - d. Một điểm hoặc một vết xấu trong một vật : Cái cốc này có tì. nd. Vết trên một vật làm cho xấu đi. Cốc pha lê có tì. nđg. Để …
① Con đòi. ② Tiếng đàn bà xưa tự xưng nhún mình. Như tì tử 婢 子 nghĩa là kẻ hèn mọn này, kinh lễ và tả truyện dùng nhiều.
Tì: to pruss or put something, someone with a strong force for a long time to another stuffs or another ones (Tì is a Verb) Eg: Tôi tì người lên cô ấy 🌚 = I pruss her body for a long time
Bài viết được đề xuất: